##A4♱::Không gì có thể ngăn chúng ta !hãy cùng khám phá và cảm nhận nhé!::A4=.=##
"Chào mừng bạn đã đến với diễn đàn A4 Trường THPT-Trần Quang Khải-BRVT. Diễn đàn ra mắt đã lâu nhưng đến ngày 14/02/10 chúng ta chính thức đi vào hoạt động! Đây là nơi giao lưu học hỏi của tất cả mọi người! Các bạn hãy đăng ký làm thành viên để cùng mình Cảm nhận + Chia sẻ kiến thức cho nhau nhé!
XX>>Bạn phải đăng ký hoặc đăng nhập mới xem được Forum A4!hihi. VerySoRy!=.=
Status A4:" We're Family"
"Rất vui vì bạn đã ghé thăm, mong gặp lại bạn trong lần tới!"
**Cần hỗ trợ liên hệ: traitimbang2207.
~~~~~~~~~~~~Admin~~~~~~~~~
##A4♱::Không gì có thể ngăn chúng ta !hãy cùng khám phá và cảm nhận nhé!::A4=.=##
"Chào mừng bạn đã đến với diễn đàn A4 Trường THPT-Trần Quang Khải-BRVT. Diễn đàn ra mắt đã lâu nhưng đến ngày 14/02/10 chúng ta chính thức đi vào hoạt động! Đây là nơi giao lưu học hỏi của tất cả mọi người! Các bạn hãy đăng ký làm thành viên để cùng mình Cảm nhận + Chia sẻ kiến thức cho nhau nhé!
XX>>Bạn phải đăng ký hoặc đăng nhập mới xem được Forum A4!hihi. VerySoRy!=.=
Status A4:" We're Family"
"Rất vui vì bạn đã ghé thăm, mong gặp lại bạn trong lần tới!"
**Cần hỗ trợ liên hệ: traitimbang2207.
~~~~~~~~~~~~Admin~~~~~~~~~
##A4♱::Không gì có thể ngăn chúng ta !hãy cùng khám phá và cảm nhận nhé!::A4=.=##
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

##A4♱::Không gì có thể ngăn chúng ta !hãy cùng khám phá và cảm nhận nhé!::A4=.=##

Cùng nhau khám phá và tạo nên một Ngôi Nhà Chung. Nơi Bạn & Tôi cùng nhau chia sẽ những niềm vui!
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  GalleryGallery  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

Thành ngữ tiếng anh(P-3)Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Wed Apr 07, 2010 12:06 pm
Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_06
Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_01Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_02_newsThành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_03
Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_04_newskyloveThành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_06_news
Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_07Thành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_08_newsThành ngữ tiếng anh(P-3) Bgavatar_09
[Tui là]
Thành ngữ tiếng anh(P-3) CatlskyloveThành ngữ tiếng anh(P-3) Catr
♥-ADMIN-♥
♥-ADMIN-♥
♥Châm Ngôn sống♥~Never Give Up~
Ngày oe oe của tui là:22/07/1993
VIP0
Điểm danh dự56825
Ngày gia nhạp Diễn đàn : 23/01/2010
Bài đã gửi : 184
Thanh xuân : 31
 Đến từCát bụi_đầm lầy
Thành ngữ tiếng anh(P-3) Vide

Bài gửiTiêu đề: Thành ngữ tiếng anh(P-3)
http://sieuquaystyle.tk

Let bygone be bygone
Việc gì qua rồi hãy cho qua

A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm

Like father like son
Cha nào con nấy

One good turn deserves another
Ăn miếng trả miếng

Two securities are better than one
Cẩn tắc vô áy náy

Slow and sure
Chậm mà chắc

If the cab fits then wear it
Có tật giật mình

Money makes the mare go
Có tiền mua tiên cũng được

Where's there's life, there's hope
Còn nước còn tát

A lie has no legs
Giấu đầu hở đuôi

We have gone too far to draw back
Đâm lao thì phải theo lao

In for a penny, in for a pound
Được voi đòi tiên

Tell me the company you keep, and I will tell you what you see
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

It never rains but it pours
Họa vô đơn chí

If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

We reap what we sow
Gieo gió gặt bão

There's no smoke without fire
Không có lửa sao có khói

Who makes excuses, himself excuses
Lạy ông tôi ở bụi này

One scabby sheep is enough to spoil the whole flock
Con sâu làm rầu nồi canh

To kill two birds with one stone
Nhất cữ lưỡng tiện

To let the wolf into the fold
Nuôi ong tay áo

Constant dropping wears stone
Nước chảy đá mòn

A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm

A flow will have an ebb
Sông có khúc người có lúc

Grasp all, lose all
Tham thì thâm

Time lost is never found
Thời giờ đã mất thì không tìm lại được

Bitter pills may have blessed effects
Thuốc đắng dã tật

Beginning is the difficulty
Vạn sự khởi đầu nan

Traveling forms a young man
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

No guide, no realization
Không thầy đố mày làm nên

United we stand, divided we fall
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

Walls have ears
Tai vách mạch rừng

The way to a man’s heart is through his stomach
Con đường đi đến Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày

Where there’s a will there’s away
Có chí thì nên

Beauty is in the eye of the beholder
Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm

Better late than never
Thà muộn còn hơn không

Brevity is the soul of wit
Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ

An eye for an eye, a tooth for a tooth
Ăn miếng trả miếng

Marriage are made in Heaven
Hôn nhân là do trời định

Men make houses, Women make home
Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm

Necessity is the mother of invention
Cái khó ló cái khôn

Men are blind in their own cause
Con người mù quáng vì niềm tin của mình

Live not to eat, but eat to live
Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống

Forbidden fruit is sweetest
Quả cấm bao giờ cũng ngọt

A fault confessed is half redressed
Thú nhận khuyết điểm là biết sửa mình

Book and friend should be few but good
Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt

Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã

The beaten road is safest
Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất

When in Rome do as the Romants do
Nhập gia tuỳ tục

Every dog has his day
Ai giàu ba họ, ai khó ba đời

The grass is always greener on the other side
Đứng núi này trông núi nọ

Let grass grow under one's feet
Nước tới chân mới nhảy

Let bygones be bygones
Hãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng

One for all and all for one
Mình vì mọi người, mọi người vì mình

It takes a thief to catch a thief
Kẻ cắp gặp bà già

Hide one's head and leave tail sticking out
Giấu đầu lòi đuôi

Sow the wind and reap the whirlwind
Gieo gió gặp bão

Like father, like son
Cha nào con nấy

Hidden things will be brought to light in due time
Cháy nhà ra mặt chuột

He who sleeps with a dog gets up with fleas
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Birds of their little nests agree
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau

Travel broadens your mind
Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Worthless, not worth picking up
*** tha đi, mèo tha lại

Pick over and over and pick the worst
Già kén kẹn hom

Give him an elephant and he'll ask for an angel
Được voi đòi tiên

Out of the frying pan into the fire
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

Clothes do not make the man
Manh áo không làm nên thầy tu.

A man is known by his friends
Xem bạn biết người.

A good name is better than riches
Tốt danh hơn lành áo.

Don’t count your chickens before they are hatched
Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.

Absence makes the heart grow fonder
Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.

Every man has his faults
Nhân vô thập toàn.

Call a spade a spade
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.

Many man, many minds
9 người 10 ý

Actions speak louder than words
Hay làm hơn hay nói.

After a storm comes a calm
After rain comes fair weather
Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai
Sau cơn mưa trời lại sáng.

All things are difficult before they are easy
Vạn sự khởi đầu nan

An act of kindness is never wasted
(A good deed is never lost)
Làm ơn không bao giờ thiệt

A miss is as good as a mile
Sai 1 ly, đi 1 dặm

- badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog's life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- **** someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm

Shoot off one's mouth (express one's opinions loudly - Ba hoa, không giữ mồm)
Jim doesn't play tennis very much but he's always shooting off his mouth about how good he is. Yet he's fooling nobody. Jim is somewhat of braggart and everybody knows that he gives opinions without knowing all the facts and he talks as if he knew everything about the game.

Jim không chơi tennis nhiều lắm nhưng anh ta luôn ba hoa về việc anh chơi giỏi như thế nào. Anh ta chẳng lừa phỉnh được ai. Jim có phần thích khoe khoang và mọi người đều biết rằng dù chẳng biết hết vấn đề nhưng anh ta đưa ra ý kiến như là mình biết hết mọi thứ về môn này.


Định nghĩa người yêu bạn, từ A-Z:

A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

(H)elps you - Giúp đỡ bạn.

(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you - Hiểu được bạn.

(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước

Thành ngữ tiếng anh(P-3)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Khi post nhiều hơn 5 hình phải để trong spoiler(Other=>Spoiler)
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
##A4♱::Không gì có thể ngăn chúng ta !hãy cùng khám phá và cảm nhận nhé!::A4=.=## :: (¯`°•:ღ•°¤°Học nữa học mãi, học oải :cấm nghỉ!°¤°•ღ:•°´¯) :: Học hành và Việc làm :: Chuyên đề Anh ngữ-
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất